CÔNG TY TNHH HISRADO VIỆT NAM
Đăng Ký Kiểu Dáng Công Nghiệp cho sản phầm là gì?
* Khái niệm:
Kiểu dáng công nghiệp là hình dáng bên ngoài của sản phẩm, được thể hiện bằng đường nét, hình khối, màu sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố này.
Sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp được hiểu là đồ vật, dụng cụ, thiết bị, phương tiện… thuộc mọi lĩnh vực, có kết cấu và chức năng nhất định, được sản xuất và lưu thông độc lập.
* Điều kiện bảo hộ
Kiểu dáng công nghiệp chỉ được bảo hộ nếu đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
– Có tính mới trên phạm vi thế giới, nghĩa là chưa từng được bộc lộ công khai ở bất kỳ nơi nào trên thế giới, dưới hình thức công bố hoặc sử dụng.
– Có tính sáng tạo, nghĩa là kiểu dáng công nghiệp đó không thể được tạo ra một cách dễ dàng đối với người có hiểu biết trung bình về lĩnh vực tương ứng.
– Có khả năng áp dụng công nghiệp, nghĩa là có khả năng dùng làm mẫu để chế tạo lặp đi lặp lại hàng loạt sản phẩm có kiểu dáng giống hệt bằng phương pháp công nghiệp hoặc thủ công nghiệp.
* Các đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa kiểu dáng công nghiệp:
– Hình dáng bên ngoài của sản phẩm được tạo ra một cách dễ dàng đối với người có trình độ trung bình thuộc lĩnh vực tương ứng, Ví dụ:
– Hình dáng bên ngoài do đặc tính kỹ thuật của sản phẩm bắt buộc phải có hoặc chỉ mang đặc tính kỹ thuật.
– Hình dáng bên ngoài của sản phẩm không nhìn thấy được trong quá trình sử dụng.
– Hình dáng bên ngoài chỉ có giá trị thẩm mỹ (không dùng làm mẫu để chế tạo sản phẩm công nghiệp hoặc thủ công nghiệp).
– Hình dáng bên ngoài của công trình xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp.
– Các đối tượng trái với lợi ích xã hội, trật tự công cộng, nguyên tắc nhân đạo.
I./ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP:
- Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp theo mẫu số 03-KDCN trong Phụ lục A Thông tư 01/2007/TT-BKHCN
- Bộ ảnh chụp hoặc bộ bản vẽ kiểu dáng công nghiệp (05 bộ)
- Bản mô tả kiểu dáng công nghiệp
- Chứng từ nộp phí, lệ phí.
II./ THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN:
– Sau khi tư vấn và tiếp nhận các tài liệu của doanh nghiệp cung cấp chúng tôi bắt đầu tiến hành soạn hồ sơ nộp lên cục sở hữu trí tuệ
– Sau khi thay mặt doanh nghiệp nộp hồ sơ, trong vòng từ 02 – 03 tháng doanh nghiệp sẽ nhận được thông báo chấp nhận đơn hợp lệ của Cục Sở hữu Trí Tuệ.
– Trong thời hạn 12 – 18 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ, Cục Sở Hữu Trí Tuệ sẽ ra quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký kiểu dáng công nghiệp.
– Thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký kiểu dáng công nghiệp là 10 năm và có giá trị trên toàn lãnh thổ Việt Nam, sau khi giấy chứng nhận hết hiệu lực doanh nghiệp sẽ được gia hạn thêm 10 năm cho mỗi lần gia hạn.
III./ ĐẠI DIỆN HOÀN TẤT CÁC THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP CHO KHÁCH HÀNG:
– Đại diện lên Cục sở hữu trí tuệ để nộp hồ sơ đăng ký kiểu dáng công nghiệp cho khách hàng;.
– Theo dõi tiến trình ra thông báo xét nghiệm hình thức, ra công báo, xét nghiệm nội dung, thông báo tranh chấp, thông báo cấp văn bằng.
– Nhận giấy chứng nhận đăng ký kiểu dáng công nghiệp tại Cục sở hữu trí tuệ.
– Theo dõi xâm phạm kiểu dáng công nghiệp.
– Soạn công văn trả lời phúc đáp khi xảy ra tranh chấp kiểu dáng công nghiệp với các chủ đơn khác.
IV./ LỆ PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU HÀNG HÓA:
1./ Lệ phí chi tiết nộp tại cục sở hữu trí tuệ:
Để đăng ký nhãn hiệu hàng hóa, người nộp đơn phai nộp các khoản phí và lệ phí quy định (tại Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính), bao gồm các khoản sau:
STT | Các khoản phí, lệ phí | Lệ phí (đồng) |
1 | Lệ phí nộp đơn (cho mỗi phương án) | |
– Nếu tài liệu đơn dạng giấy | 180.000 | |
– Nếu đơn kèm tài liệu điện tử mang toàn bộ nội dung tài liệu đơn | 150.000 | |
2 | Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu) | 600.000 |
3 | Lệ phí công bố đơn | 120.000 |
– Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình | 60.000 | |
4 | Phí thẩm định nội dung (cho mỗi phương án của từng sản phẩm) | 300.000 |
5 | Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung (cho mỗi phương án sản phẩm) | 120.000 |
6 | Lệ phí đăng bạ Bằng độc quyền KDCN | 120.000 |
7 | Lệ phí cấp Bằng độc quyền KDCN | 120.000 |
8 | Lệ phí công bố Bằng độc quyền KDCN | 120.000 |
– Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình | 60.000 | |
9 | Lệ phí gia hạn hiệu lực | 540.000 |
2./ Phí dịch vụ thay mặt doanh nghiệp thực hiện các thủ tục:
– Phí dịch vụ từ 2.000.000 – 3.000.000 VNĐ
Cảm ơn Quý công ty đã quan tâm đến dịch vụ của NASA.
Chúng tôi rất hân hạnh được hợp tác lâu dài cùng Quý công ty